MÔ TẢ SẢN PHẨM
Camera Bullet 8MP AI
Camera Vantech VPH-C8100AI thuộc dòng Project Series, là một camera Bullet 8MP AI chuyên dụng, được thiết kế đặc biệt để nhận diện biển số xe. Với độ phân giải 8MP (3840×2160), camera này cung cấp hình ảnh sắc nét, rõ ràng, giúp việc nhận diện thông tin trở nên chính xác và hiệu quả.
Sản phẩm nổi bật với ống kính zoom quang học có tiêu cự 5-50mm, cho phép người dùng điều chỉnh góc nhìn để giám sát chi tiết từ khoảng cách xa. Kết hợp với tầm xa hồng ngoại lên đến 100m, camera có khả năng hoạt động tốt cả ban ngày lẫn ban đêm, đảm bảo giám sát liên tục 24/7. Hơn nữa, với tốc độ nhận diện tối đa lên đến 180km/h, VPH-C8100AI có thể xử lý các phương tiện di chuyển nhanh mà không bỏ sót bất kỳ thông tin nào.
Điểm mạnh của VPH-C8100AI nằm ở các tính năng AI thông minh. Camera không chỉ nhận diện biển số xe theo thời gian thực mà còn có thể phân loại loại xe và màu sắc của chúng, cung cấp dữ liệu toàn diện cho việc quản lý và phân tích. Tất cả các tính năng này đều dựa trên thuật toán học sâu LPR (License Plate Recognition), đảm bảo độ chính xác cao.
Về mặt kỹ thuật, VPH-C8100AI được trang bị một loạt các tính năng quan trọng khác. Camera hỗ trợ cổng lưu trữ thẻ nhớ lên đến 256GB, giúp lưu trữ dữ liệu cục bộ một cách tiện lợi. Nó cũng được thiết kế để chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt với chuẩn chống bụi và nước IP66, cùng với vỏ kim loại chắc chắn, đảm bảo độ bền và tuổi thọ sản phẩm.
Ngoài ra, camera còn hỗ trợ quản lý thông minh bằng cách tích hợp với Google Maps và phần mềm quản lý VCMS Pro, giúp người dùng dễ dàng theo dõi và quản lý phương tiện một cách trực quan và chuyên nghiệp. Với thiết kế hiện đại và các tính năng vượt trội, VPH-C8100AI là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao như kiểm soát ra vào, giám sát giao thông hay quản lý bãi đỗ xe.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| MÔ TẢ SẢN PHẨM | VPH-C8100AI | |
| VIDEO | Cảm biến hình ảnh | 1/2.7″ |
| Độ phân giải | 8MP 3840(H)x2160(V) | |
| Độ nhạy sáng tối thiểu | Color 0.0005Lux @ F1.0(AGC ON) | |
| LOẠI ỐNG KÍNH | Tiêu cự ống kính | 5-50mm |
| Khẩu độ ống kính | F No. 1.0 | |
| Loại ống kính | Fixed (M12) | |
| THUỘC TÍNH | LED hồng ngoại | 2 |
| LED trợ sáng (Warm Light) | 2 | |
| Đèn cảnh báo (Led Xanh & Đỏ) | NA | |
| Tầm xa hồng ngoại | 100m | |
| Khoảng cách trợ sáng | 25m | |
| Tùy chỉnh trợ sáng | Trợ sáng mặc định | |
| Phát hiện chuyển động | Off/On (8 Level) | |
| Chống ngược sáng | WDR | |
| Giảm nhiễu kỹ thuật số | 3D DNR | |
| Cài đặt hình ảnh | Full Color Mode | |
| Cân bằng ánh sáng trắng | Auto/Manual | |
| Tốc độ màn trập điện tử | 1/5 – 1/20000s | |
| Cổng lưu trữ | Hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ 256GB | |
| Âm thanh | Tích hợp Mic & Loa | |
| Tùy chỉnh giọng nói | Có | |
| Đặt lại phần cứng | Có | |
| TÍNH NĂNG AI |
|
|
| KẾT NỐI | Ethernet | RJ45(10/100BASE-T) |
| Chuẩn nén video | H.265/H.264 | |
| Luồng dữ liệu | Mainstream@30fps 5MP(2880×1620), 4MP(2592×1520), 3MP(2304×1296), 1080P(1920×1080), 720P(1280×720), Substream@30fps 720P(1280×720), VGA(640×480), QVGA(320×240), Mobilestream@30fps QVGA(640×480), QVGA (320×240) | |
| Tùy chỉnh chất lượng video | 256Kbps – 8Mbps | |
| Giao thức | TCP/IP, HTTP, DHCP, DNS, DDNS, RTP/RTCP, SMTP, NTP, UPnP, SNMP, HTTPS, FTP/Vantech DNS, P2P | |
| MÔI TRƯỜNG | Điều kiện vận hành | -35 ~ +60°C/less than ≤ 95% RH |
| Tiêu chuẩn chống bụi và nước | IP66 | |
| NGUỒN | Điện áp / Dòng điện đầu vào | D12V/PoE(IEEE802.3af) |
| CHẤT LIỆU | Chất liệu | Vỏ kim loại |
BẢO HÀNH: 2 năm


